Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Diệu, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 5/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Diệu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Diệu, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 13/11/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sóc Sơn - Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Diệu, nguyên quán Sóc Sơn - Hà Nội hi sinh 25/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Diệu, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 12/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Hương - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Diệu, nguyên quán Hoà Hương - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Diệu, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1933, hi sinh 4/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thăng Triều - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Văn Diệu, nguyên quán Thăng Triều - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1922, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Diệu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1953, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ phan diệu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại -