Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Tuyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 8/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 1/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Thành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 5/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Hải - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ ĐẶNG VINH HÀM, nguyên quán Ninh Hải - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1920, hi sinh 5/10/1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh Hải - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ ĐẶNG VINH HÀM, nguyên quán Ninh Hải - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1920, hi sinh 5/10/1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Chi Phương - Tràng Định - Cao Lạng
Liệt sĩ Đinh Văn Hàm, nguyên quán Chi Phương - Tràng Định - Cao Lạng, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Văn Hàm, nguyên quán Vĩnh Phú, sinh 1951, hi sinh 27/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Liêm Am - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Lã Công Hàm, nguyên quán Liêm Am - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 14/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hà Thạch - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Văn Hàm, nguyên quán Hà Thạch - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1934, hi sinh 18 - 06 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đô Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Luyện Xuân Hàm, nguyên quán Đô Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 11/01/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị