Nguyên quán 221 - Mai Hắc Đế - Hà Nội
Liệt sĩ Đinh Quốc Cường, nguyên quán 221 - Mai Hắc Đế - Hà Nội hi sinh 2/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lĩnh Sơn – Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Thế Cường, nguyên quán Lĩnh Sơn – Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 13/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phúc Lai - Doanh Hùng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đinh Văn Cường, nguyên quán Phúc Lai - Doanh Hùng - Vĩnh Phú hi sinh 10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phù Lại - Đoan Hùng
Liệt sĩ Đinh Văn Cường, nguyên quán Phù Lại - Đoan Hùng hi sinh 2/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Vân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Văn Cường, nguyên quán Nam Vân - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 16/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Châu - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỏ Mạnh Cường, nguyên quán Liên Châu - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1945, hi sinh 26/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Ngọc Cường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Vân - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đoàn Văn Cường, nguyên quán Hải Vân - Như Xuân - Thanh Hóa hi sinh 21/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Nghi Hòa - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đồng Ngọc Cường, nguyên quán Nghi Hòa - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 27/4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Quyết Thắng - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Đông Văn Cường, nguyên quán Quyết Thắng - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 15/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị