Nguyên quán Kiến An - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Văn Dung, nguyên quán Kiến An - Hải Phòng, sinh 1921, hi sinh 17/12/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghĩa Thuận - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Nhất Dung, nguyên quán Nghĩa Thuận - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 16/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông thuận - Lạng Sơn - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Chu Khắc Dung, nguyên quán Đông thuận - Lạng Sơn - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 31/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán TT Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ Đ/C LÊ DUNG, nguyên quán TT Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1905, hi sinh 26/12/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hải Châu - Tĩnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đặng Duy Dung, nguyên quán Hải Châu - Tĩnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1955, hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Nam - Sơn Tịnh - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Đào Ngọc Dung, nguyên quán Sơn Nam - Sơn Tịnh - Nghĩa Bình, sinh 1942, hi sinh 26/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Động Huỷ - Bắc Thái
Liệt sĩ Đào Tiến Dung, nguyên quán Động Huỷ - Bắc Thái, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhật Tựu - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Đào Văn Dung, nguyên quán Nhật Tựu - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1958, hi sinh 02/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hạnh Phúc - Phủ Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Xuân Dung, nguyên quán Hạnh Phúc - Phủ Cừ - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 26/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Thanh - Thủy Nguyên - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Đinh Văn Dung, nguyên quán Quảng Thanh - Thủy Nguyên - Thành phố Hải Phòng, sinh 1957, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh