Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Liên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Trung - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Đình Liên, nguyên quán Hương Trung - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 05/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Duy Liên, nguyên quán Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ứng Hòa - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Phạm Duy Liên, nguyên quán Ứng Hòa - Hà Sơn Bình, sinh 1956, hi sinh 13/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mỹ Thanh - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Hồng Liên, nguyên quán Mỹ Thanh - Yên Thành - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 07/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Thanh Liên, nguyên quán Tân Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 03/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuyên Trường - Duy Xuyên - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Phạm Thị Liên, nguyên quán Xuyên Trường - Duy Xuyên - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Hưng - Cần Giuộc - Long An
Liệt sĩ Phạm Thị Liên, nguyên quán Vĩnh Hưng - Cần Giuộc - Long An hi sinh 23/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phố Cống - Ngọc Lạc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Thị Liên, nguyên quán Phố Cống - Ngọc Lạc - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 25/07/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Tiến Liên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai