Nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Chu Văn Hiếu, nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1955, hi sinh 18/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Chu Văn Hiếu, nguyên quán Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Hoà - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Đình Hiếu, nguyên quán Tân Hoà - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 19/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phù Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đặng Hiếu Lợi, nguyên quán Phù Ninh - Vĩnh Phú, sinh 1954, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ninh Thủy - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ ĐĂNG VĂN HIẾU, nguyên quán Ninh Thủy - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Hiếu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hương - Quan Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đào Đức Hiếu, nguyên quán Xuân Hương - Quan Hoá - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 24/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Khắc Hiếu, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 3/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Liên Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đào Xuân Hiếu, nguyên quán Liên Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá, sinh 1942, hi sinh 25/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tâm - Triệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đinh Văn Hiếu, nguyên quán Triệu Tâm - Triệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 10/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh