Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Công Nhơn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bắc yên - Huyện Bắc Yên - Sơn La
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Công Bình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh
Nguyên quán Quy Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Quang Vũ, nguyên quán Quy Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình, sinh 1950, hi sinh 11/03/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Vũ Đại, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Khánh - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Xuân Vũ, nguyên quán Ninh Khánh - Gia Khánh - Ninh Bình hi sinh 18 - 09 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Vũ Đinh Tuyến, nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 03/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hữu Xương - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Đinh Xuân, nguyên quán Hữu Xương - Yên Thế - Hà Bắc, sinh 1942, hi sinh 03/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Tân - TX Phú Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Đức Đinh, nguyên quán Ngọc Tân - TX Phú Thọ - Hà Tây hi sinh 12/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trần Phú - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Hải Đinh, nguyên quán Trần Phú - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Vũ Đại, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An