Nguyên quán âu Lâu - Trần Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Hoàng Văn Nghĩa, nguyên quán âu Lâu - Trần Yên - Yên Bái, sinh 1958, hi sinh 14/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Phú - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Xuân Nghĩa, nguyên quán Đồng Phú - Cẩm Khê - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 01/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quận 10 - Thành phố Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Huỳnh Công Nghĩa, nguyên quán Quận 10 - Thành phố Hồ Chí Minh, sinh 1955, hi sinh 27/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Khánh - An Tiên - Rạch Gía
Liệt sĩ Huỳnh Hữu Nghĩa, nguyên quán Văn Khánh - An Tiên - Rạch Gía hi sinh 1/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tăng Xuyên
Liệt sĩ Huỳnh Tấn Nghĩa, nguyên quán Tăng Xuyên, sinh 1936, hi sinh 5/5/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bình Thành - Đức Huệ - Long An
Liệt sĩ Huỳnh Văn Nghĩa, nguyên quán Bình Thành - Đức Huệ - Long An, sinh 1944, hi sinh 22/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Bình - Long Khánh - Đồng Nai
Liệt sĩ Lâm Danh Nghĩa, nguyên quán Xuân Bình - Long Khánh - Đồng Nai hi sinh 3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Bá Nghĩa, nguyên quán Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Bá Nghĩa, nguyên quán Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Khê - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lê Cảnh Nghĩa, nguyên quán Bình Khê - Đông Triều - Quảng Ninh hi sinh 20/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An