Nguyên quán Quảng Trạch - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phương, nguyên quán Quảng Trạch - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phương, nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1947, hi sinh 08/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Việt Yên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phương, nguyên quán Việt Yên - Hà Tây, sinh 1954, hi sinh 27/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Long - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phương, nguyên quán Cẩm Long - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 2/9/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Chất Bình - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Phương, nguyên quán Chất Bình - Kim Sơn - Ninh Bình, sinh 1952, hi sinh 13/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Bái
Liệt sĩ Phạm Văn Phương, nguyên quán Yên Bái hi sinh 26/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Phạm Văn Phương, nguyên quán Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Phương, nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Văn Phương, nguyên quán Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1958, hi sinh 16/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh