Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Giảng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Liên Am - Xã Liên Am - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Bài, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Lê Lợi - Xã Lê Lợi - Huyện An Dương - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Quý Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 23/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Thanh Châu - Phường Thanh Châu - Thành phố Phủ Lý - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Vân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1950, hiện đang yên nghỉ tại Thụy Lôi - Xã Thụy Lôi - Huyện Kim Bảng - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Miền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 16/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Mộc Nam - Xã Mộc Nam - Huyện Duy Tiên - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Thụ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/4/1953, hiện đang yên nghỉ tại Thanh Hải - Xã Thanh Hải - Huyện Thanh Liêm - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 13/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dương Nội - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Hoài, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Minh Tân - Xã Minh Tân - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Hoạ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 12/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Châu Can - Xã Châu Can - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Chinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Hồi - Xã Ngọc Hồi - Huyện Thanh Trì - Hà Nội