Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tỉnh Minh Ngữ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 17/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ngữ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Ngữ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 7/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Tú - Xã Vĩnh Tú - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Ngữ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 10/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Kim - Xã Vĩnh Kim - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ/c Hoa Hoa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Huyện Bình Chánh - Huyện Bình Chánh - Hồ Chí Minh
Nguyên quán Điện Phước - Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Đào Hoa, nguyên quán Điện Phước - Điện Bàn - Quảng Nam, sinh 1958, hi sinh 8/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Điểu Hoa, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoa Nam, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Hoa, nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 14/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Điện Trung - Điện Bàn - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Lê Hoa, nguyên quán Điện Trung - Điện Bàn - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 3/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương