Nguyên quán Mai Hùng
Liệt sĩ Nguyễn An Nghìn, nguyên quán Mai Hùng hi sinh 7/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An xá - An viên Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn An Nhân, nguyên quán An xá - An viên Hưng Yên, sinh 1958, hi sinh 01/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Long - Châu Phú - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn An Ninh, nguyên quán Bình Long - Châu Phú - An Giang hi sinh 17/02/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn An Sơn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 06/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn An Trung, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Bình - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Công An, nguyên quán Nghĩa Bình - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 19 - 06 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đăng An, nguyên quán Đồng Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 25/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Định Tường - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Danh An, nguyên quán Định Tường - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 24 - 01 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Diến An, nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bến Thủy - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình An, nguyên quán Bến Thủy - Vinh - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 12/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An