Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Nhích, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phong Phú - Tiên Lạc - Hoà Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Nhiều, nguyên quán Phong Phú - Tiên Lạc - Hoà Bình, sinh 1954, hi sinh 12/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Nhiều, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Văn Nhinh, nguyên quán Thanh Hà - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thành Long - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Nho, nguyên quán Thành Long - Thạch Thành - Thanh Hóa hi sinh 26/11/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Nho, nguyên quán Hà Sơn Bình hi sinh 28/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Đông Minh - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Nho, nguyên quán Đông Minh - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1936, hi sinh 10/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tiên Thắng - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Văn Nhỏ, nguyên quán Tiên Thắng - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 19/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Văn Nhỏ, nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tiên Xuân - Lương Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Nhơn, nguyên quán Tiên Xuân - Lương Sơn - Hòa Bình, sinh 1951, hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum