Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Bé, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Từ Văn Bé, nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1942, hi sinh 04/03/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Từ Văn Bé, nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1942, hi sinh 04/03/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Ngọc Bé, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 06/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long An
Liệt sĩ Võ Thành Bé, nguyên quán Long An hi sinh 05/02/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Võ Thị Bé, nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1951, hi sinh 10/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ V Bé, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Võ Văn Bé, nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 25/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phùng Thanh - Chính Nam - Cà Mau
Liệt sĩ Võ Văn Bé, nguyên quán Phùng Thanh - Chính Nam - Cà Mau, sinh 1931, hi sinh 3/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Văn Bé, nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1949, hi sinh 12/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang