Nguyên quán Cẩm lộc - Cẩm xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Ngọc Cư, nguyên quán Cẩm lộc - Cẩm xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 21/12/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Xuân Cư, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1955, hi sinh 24/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Tiến - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Lương Thái Cư, nguyên quán Tân Tiến - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 29/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Hương - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Ngô Trọng Cư, nguyên quán Thuỵ Hương - An Thuỵ - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Đức - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Cư, nguyên quán Nghi Đức - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 23/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hồng Thái - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Xuân Cư, nguyên quán Hồng Thái - Ninh Giang - Hải Hưng hi sinh 13/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Cư, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1938, hi sinh 22/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Bình - Vinh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Cư, nguyên quán Hưng Bình - Vinh - Nghệ Tĩnh hi sinh 24/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Linh - Hưng Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đình Cư, nguyên quán Hưng Linh - Hưng Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Nguyên - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Cư, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1939, hi sinh 21/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An