Nguyên quán Bình Minh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Đình Cù, nguyên quán Bình Minh - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Hưng - Thanh Ba - Phú Thọ
Liệt sĩ Hà Thanh Cù, nguyên quán Châu Hưng - Thanh Ba - Phú Thọ hi sinh 7/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Trung - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Cù, nguyên quán Sơn Trung - Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Thị Cù, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Nguyên - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vủ Ninh - Bắc Ninh - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Thế Cù, nguyên quán Vủ Ninh - Bắc Ninh - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 17/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Cù, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 6/4/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị Trấn - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Cù Chính Giao, nguyên quán Thị Trấn - Nho Quan - Ninh Bình, sinh 1957, hi sinh 03/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Cơ - Thanh Ba - Phú Thọ
Liệt sĩ Cù Đình Hằng, nguyên quán Yên Cơ - Thanh Ba - Phú Thọ hi sinh 23/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Hồng - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Cù Huy Hộ, nguyên quán Yên Hồng - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1940, hi sinh 19/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Phong - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Cù Xuân Hoa, nguyên quán Yên Phong - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 5/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị