Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hưởng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Phú - Xã Đức Phú - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 30/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Quảng Ngãi - Xã Nghĩa Thuận - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 5/5/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Chấp - Xã Vĩnh Chấp - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Kim - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Cấn Công Nhiễu, nguyên quán Phúc Kim - Thạch Thất - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 16/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cấn Hữu - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Cấn Hùng Hài, nguyên quán Cấn Hữu - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 10/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phụng thương - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Cấn Xuân Bình, nguyên quán Phụng thương - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 18/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Quan - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Cấn Xuân Hội, nguyên quán Kim Quan - Thạch Thất - Hà Tây hi sinh 1/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phúc kinh - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Cấn Xuân Huy, nguyên quán Phúc kinh - Thạch Thất - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 13/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Tây
Liệt sĩ Cấn Xuân Liên, nguyên quán Sơn Tây hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Lĩnh - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Cấn, nguyên quán Thanh Lĩnh - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị