Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hải Hớn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Hải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/1/1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Thuận châu - Huyện Thuận Châu - Sơn La
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nam Hải, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Mai sơn - Huyện Mai Sơn - Sơn La
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Hải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán Hố sâu - Nghĩa phương - Lục Ngạn - Bắc Giang
Liệt sĩ Bè Xuân Quý, nguyên quán Hố sâu - Nghĩa phương - Lục Ngạn - Bắc Giang, sinh 1955, hi sinh 12/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lương Ngọc - Qaun Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Ngọc Quý, nguyên quán Lương Ngọc - Qaun Hóa - Thanh Hóa hi sinh 16/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đức Hợp - Kim Đồng - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Quý Báo, nguyên quán Đức Hợp - Kim Đồng - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 09/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thượng - Kim Bồi - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Quý Bốn, nguyên quán Nam Thượng - Kim Bồi - Hà Sơn Bình hi sinh 4/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Quý Mùi, nguyên quán Thạch Thành - Thanh Hóa hi sinh 28/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Đông - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Quý Ty, nguyên quán Yên Đông - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1940, hi sinh 15/03/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị