Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thế Cư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Châu - Xã Phú Châu - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tuấn Cư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Nhổn - Xã Vân Canh - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tự Nhiên - Xã Tự Nhiên - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn VĂn Cư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 2/11/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Xuân Giang - Xã Xuân Giang - Huyện Sóc Sơn - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phúng Văn Cư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Chu Minh - Xã Chu Minh - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đắc Cư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 6/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tuy Lai - Xã Tuy Lai - Huyện Mỹ Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Xuân Cư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đại Mạch - Xã Đại Mạch - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Châu Can - Xã Châu Can - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Mạnh Cư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tân Hội - Xã Tân Hội - Huyện Đan Phượng - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nghiêm Văn Cư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 3/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mễ Trì - Xã Mễ Trì - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội