Nguyên quán Sinh Quán - Xương Lâm - Lạng Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Quang Vinh, nguyên quán Sinh Quán - Xương Lâm - Lạng Giang - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 06/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phúc Nghĩa - Nghĩa Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Quang Vinh, nguyên quán Phúc Nghĩa - Nghĩa Hưng - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 02/04/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Cường - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Quang Vinh, nguyên quán Phú Cường - Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 16/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Thắng - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Quang Vinh, nguyên quán Nhân Thắng - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Thái - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quang Vinh, nguyên quán Nghi Thái - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 21/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Liên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn QUang Vinh, nguyên quán Nam Liên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 7/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Môn Sơn - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quang Vinh, nguyên quán Môn Sơn - Con Cuông - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 26/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Xuyên - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Quang Vinh, nguyên quán Kim Xuyên - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 07.05.1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Quang Vinh, nguyên quán Hoằng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1962, hi sinh 26/9/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Giao Liên - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Quang Vinh, nguyên quán Giao Liên - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1930, hi sinh 14/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị