Nguyên quán Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Nhu, nguyên quán Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 23/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiệp Hoà - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Nhu, nguyên quán Hiệp Hoà - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Minh Như, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hưng Bình - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Như Chắt, nguyên quán Hưng Bình - Vinh - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 3/10/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Như ái, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 04/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh hải - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Như ái, nguyên quán Thanh hải - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 23/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Minh - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Như ái, nguyên quán Diễn Minh - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Văn - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Như An, nguyên quán Thanh Văn - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 24/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Văn - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Như An, nguyên quán Thanh Văn - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 17/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Như Ba, nguyên quán Đại Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1943, hi sinh 25/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị