Nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Tiến Bản, nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1904, hi sinh 15/10/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cao Văn Ban, nguyên quán Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Sơn - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Văn Bản, nguyên quán Yên Sơn - Cẩm Thủy - Thanh Hóa hi sinh 20/8/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ngọc Sơn - Sầm Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Cao Văn Bản, nguyên quán Ngọc Sơn - Sầm Sơn - Thanh Hoá, sinh 1914, hi sinh 27 - 07 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ đ/c Ban (Mộ TT), nguyên quán Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xuân Phú - Xuân Thủy - Nam Hà
Liệt sĩ Đặng Ngọc Bản, nguyên quán Xuân Phú - Xuân Thủy - Nam Hà hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phước Trạch - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Đặng Thị Bận, nguyên quán Phước Trạch - Gò Dầu - Tây Ninh, sinh 1956, hi sinh 22/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Lộc - Nghĩa Hùng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đặng Văn Ban, nguyên quán Nghĩa Lộc - Nghĩa Hùng - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ninh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Văn Bàn, nguyên quán Quảng Ninh - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 07/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nà Mậu - Phương tiến - Vị Xuyên - Hà Giang
Liệt sĩ Đặng Văn Bân, nguyên quán Nà Mậu - Phương tiến - Vị Xuyên - Hà Giang, sinh 1955, hi sinh 19/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh