Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Dương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Đình Lâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Đình Dũng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 9/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Minh - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Trọng Bẩy, nguyên quán Quảng Minh - Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1942, hi sinh 15 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Mầu - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Hồ Quang Bẩy, nguyên quán Trung Mầu - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1957, hi sinh 31/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tiên Phong - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Lý Bẩy, nguyên quán Tiên Phong - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1937, hi sinh 06/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Bẩy, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 11/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đào Mỹ - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Minh Đức Bẩy, nguyên quán Đào Mỹ - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Khê - Thị Xã Hà Đông - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bẩy, nguyên quán Văn Khê - Thị Xã Hà Đông - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 1/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bẩy, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1951, hi sinh 07/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh