Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Như Văn Tương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hoa - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Như Xuân Thành, nguyên quán Quỳnh Hoa - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 1/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Phạm Công Như, nguyên quán Hoàng Liên Sơn hi sinh 24999, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Sơn - Ngọc Lạc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Đình Như, nguyên quán Minh Sơn - Ngọc Lạc - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 05/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Tân - Bình Sơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Phạm Như Anh, nguyên quán Bình Tân - Bình Sơn - Nghĩa Bình, sinh 1959, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trực Thanh - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Như ánh, nguyên quán Trực Thanh - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 25/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Phúc - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Như Chước, nguyên quán Thái Phúc - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 16/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Như Công, nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 25 - 02 - 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Long - Bình Sơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Phạm Như Đến, nguyên quán Bình Long - Bình Sơn - Nghĩa Bình, sinh 1956, hi sinh 7/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hồ Tùng Mậu - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Như Điều, nguyên quán Hồ Tùng Mậu - Ân Thi - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị