Nguyên quán Yên Tân - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tân, nguyên quán Yên Tân - Yên Định - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phổ Lâm - Đức Phổ - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tân, nguyên quán Phổ Lâm - Đức Phổ - Nghĩa Bình hi sinh 5/11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán H.Hoà - Đ.Hoà - Chợ Lớn - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tân, nguyên quán H.Hoà - Đ.Hoà - Chợ Lớn - Hồ Chí Minh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Phú - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Duy Tân, nguyên quán Xuân Phú - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 10/1/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Duy Tân, nguyên quán Nam Ninh - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 10/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán An Tiến - An Thụy - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Duy Tân, nguyên quán An Tiến - An Thụy - Thành phố Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Tân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Giang Tân, nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 17/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Tiến - Thường Tín - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Tân, nguyên quán Văn Tiến - Thường Tín - Hà Sơn Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đô Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Tân, nguyên quán Đô Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 07/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị