Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Kiên (Khách), nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Điện Thọ - Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Kiên Cường, nguyên quán Điện Thọ - Điện Bàn - Quảng Nam hi sinh 1/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Yên Hợp - Yên Văn - Yên Bái
Liệt sĩ Nguyễn Kiên Cường, nguyên quán Yên Hợp - Yên Văn - Yên Bái, sinh 1951, hi sinh 20/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An đông - Lệ Hồ - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Phạm Kiên Cường, nguyên quán An đông - Lệ Hồ - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1953, hi sinh 27/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lê Hồng - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Trần Kiên Cường, nguyên quán Lê Hồng - Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1960, hi sinh 02/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Thuỳ - Chi Lăng - Hà Tây
Liệt sĩ Kiên Ngọc Điền, nguyên quán Văn Thuỳ - Chi Lăng - Hà Tây hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Thai - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Kiên Định, nguyên quán Đồng Thai - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 6/10, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thu - Thái Bình
Liệt sĩ Kiên Ngọc Hoàng, nguyên quán Vĩnh Thu - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 12/9/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Yên Dương - Ý Yên - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Bùi Văn Kiên, nguyên quán Yên Dương - Ý Yên - Nam Hà - Nam Định hi sinh 7/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nhơn Hưng - Tịnh Biên - An Giang
Liệt sĩ Đặng Chí Kiên, nguyên quán Nhơn Hưng - Tịnh Biên - An Giang hi sinh 5/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang