Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Dưỡng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 7/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Xuân Nộn - Xã Xuân Nộn - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Cao Dưỡng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 29/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sơn Đông - Xã Sơn Đông - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Dưỡng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 4/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hoàng Long - Xã Hoàng Long - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Minh Dưỡng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tân Dân - Xã Tân Dân - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Dưỡng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 10/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Chu Minh - Xã Chu Minh - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Dưỡng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1913, hi sinh 8/2/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cổ Bi - Xã Cổ Bi - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý Trung Dưỡng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 24/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Thanh Trì - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Tiến Dưỡng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 15/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Chí Dưỡng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cự Khê - Xã Cự Khê - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chí Dưỡng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 22/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Song Phương - Xã Song Phương - Huyện Hoài Đức - Hà Nội