Nguyên quán Long Đức - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Hà Văn Ánh, nguyên quán Long Đức - Long Thành - Đồng Nai hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Hà Văn ấu, nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1941, hi sinh 20/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Xương - Thị Xã Bắc Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Hà Văn Bắc, nguyên quán Thọ Xương - Thị Xã Bắc Giang - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 02/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Hưng - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Văn Bạch, nguyên quán Văn Hưng - Thanh Sơn - Vĩnh Phú, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Hưng - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Văn Bạch, nguyên quán Văn Hưng - Thanh Sơn - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Bạch, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đô Sơn - Thanh Ba - Phú Thọ
Liệt sĩ Hà Văn Bải, nguyên quán Đô Sơn - Thanh Ba - Phú Thọ, sinh 1940, hi sinh 24/05/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Điền Lư - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Ban, nguyên quán Điền Lư - Bá Thước - Thanh Hóa hi sinh 4/8/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồ sơ - Thanh Ba - Phú Thọ
Liệt sĩ Hà Văn Bàn, nguyên quán Đồ sơ - Thanh Ba - Phú Thọ, sinh 1955, hi sinh 26/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Châu - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Bàng, nguyên quán Minh Châu - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai