Nguyên quán Gia Bình - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Hà Văn Vịnh, nguyên quán Gia Bình - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1895, hi sinh 19/09/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Lâu - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Văn Vũ, nguyên quán Nam Lâu - Thanh Ba - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vinh Quan - Thanh Thủy - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Văn Xét, nguyên quán Vinh Quan - Thanh Thủy - Vĩnh Phú hi sinh 24/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Số 15 - Quang Trung - Hưng Yên
Liệt sĩ Hà Văn Xích, nguyên quán Số 15 - Quang Trung - Hưng Yên, sinh 1950, hi sinh 24/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phú Xuân - Quan hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Xiên, nguyên quán Phú Xuân - Quan hoá - Thanh Hóa hi sinh 20/8/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiền Lương - Sông Thao - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Hà Văn Xuân, nguyên quán Tiền Lương - Sông Thao - Vĩnh Phúc, sinh 1958, hi sinh 09/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Viên - Quế Sơn
Liệt sĩ HÀ VĂN XUÂN, nguyên quán Sơn Viên - Quế Sơn hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Hà Văn Xuân, nguyên quán Long Thành - Đồng Nai hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Sơn Điện - Xuân Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Xương, nguyên quán Sơn Điện - Xuân Hoá - Thanh Hóa hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kim Hoa - Kim Anh - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Hà Văn Xương, nguyên quán Kim Hoa - Kim Anh - Vĩnh Phúc, sinh 1934, hi sinh 22/07/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh