Nguyên quán Hoa Lư - Tuyên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Đình Luân, nguyên quán Hoa Lư - Tuyên Hưng - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 15/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lập - Gia Viễn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Duy Luân, nguyên quán Gia Lập - Gia Viễn - Hà Nam Ninh hi sinh 03/08/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ninh Nhất - Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Hữu Luân, nguyên quán Ninh Nhất - Hoa Lư - Hà Nam Ninh hi sinh 8/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Đội 8 - Hợp đức - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Đình Luân, nguyên quán Đội 8 - Hợp đức - An Thụy - Hải Phòng, sinh 1957, hi sinh 13/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Mỹ - Ba Vì - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lê Duy Luân, nguyên quán Thanh Mỹ - Ba Vì - Hà Sơn Bình hi sinh 19/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Lỉnh - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Ngọc Luân, nguyên quán Hải Lỉnh - Tỉnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 10/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tạo Nhân - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Thế Luân, nguyên quán Tạo Nhân - Thủy Nguyên - Hải Phòng, sinh 1941, hi sinh 12/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh V Luân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Lê Đại Luân, nguyên quán Thừa Thiên Huế hi sinh 8/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Thiệu hoà - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Luân, nguyên quán Thiệu hoà - Đông Thiệu - Thanh Hóa hi sinh 06/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh