Nguyên quán Trường Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Dương Hồng An, nguyên quán Trường Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 24/10/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Chiềng Khùa - Mộc Châu - Sơn La
Liệt sĩ Hà Văn An, nguyên quán Chiềng Khùa - Mộc Châu - Sơn La, sinh 1947, hi sinh 16/1/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Văn An, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 7/8/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Tây - Vũ Tiến - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Quốc An, nguyên quán Vũ Tây - Vũ Tiến - Thái Bình hi sinh 21/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Yên - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Dương Văn An, nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Yên - Nam Hà - Nam Định hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Số nhà 31 - Đà Nẵng - Lạc Viên - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Ngọc An, nguyên quán Số nhà 31 - Đà Nẵng - Lạc Viên - Hải Phòng hi sinh 23/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Quang An, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Nam - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Văn An, nguyên quán Hồng Nam - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 22/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn An, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/9/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Long Xuyên - Cẩm Bình - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Văn An, nguyên quán Long Xuyên - Cẩm Bình - Hải Hưng, sinh 1961, hi sinh 13/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương