Nguyên quán Thạch Lưu - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Phi Mưu, nguyên quán Thạch Lưu - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 30/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Phi Nhâm, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1958, hi sinh 12/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Long - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Phi Nhân, nguyên quán Thạch Long - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 11/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỷ Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Phi Phan, nguyên quán Mỷ Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 31/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lâm Tiết - Thanh Liêm - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Phi Phô, nguyên quán Lâm Tiết - Thanh Liêm - Nam Hà hi sinh 18/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Công Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Phi Phơ, nguyên quán Công Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh hi sinh 05/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN PHI PHỤNG, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN PHI PHỤNG, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Quế xuân - Quế Sơn - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Phi Tâm, nguyên quán Quế xuân - Quế Sơn - Quảng Nam, sinh 1959, hi sinh 11/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dương Hiểu - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Phi Thanh, nguyên quán Dương Hiểu - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 17/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị