Nguyên quán Hòa Định - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Hồ Văn Bích, nguyên quán Hòa Định - Bến Cát - Bình Dương hi sinh 11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán An Nông - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hồ Văn Bích, nguyên quán An Nông - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 2/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Trạch - Bố Trạch - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Hồ Văn Bình, nguyên quán Hải Trạch - Bố Trạch - Bình Trị Thiên hi sinh 4/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán A Vao - Hướng Hoá - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Văn Bình, nguyên quán A Vao - Hướng Hoá - Quảng Trị hi sinh 10/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Vinh - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hồ Văn Bường, nguyên quán Xuân Vinh - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1938, hi sinh 6/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiện Tân - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Hồ Văn Ca, nguyên quán Thiện Tân - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 23/11/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Văn Cả, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 2/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh An - Dầu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Hồ Văn Cấm, nguyên quán Thanh An - Dầu Tiếng - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đại An - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Hồ Văn Cầm, nguyên quán Đại An - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 17/6/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hòa Bình - Tây Sơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Hồ Văn Canh, nguyên quán Hòa Bình - Tây Sơn - Nghĩa Bình hi sinh 10/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương