Nguyên quán Quảng Cát - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Ân, nguyên quán Quảng Cát - Quảng Xương - Thanh Hoá hi sinh 14 - 07 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Sơn - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Ấn, nguyên quán Bình Sơn - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 9/9/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Quang An, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trực Thanh - Trực Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Hoàng Quốc Ân, nguyên quán Trực Thanh - Trực Ninh - Nam Hà hi sinh 3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Long Xuyên - Cẩm Bình - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Văn An, nguyên quán Long Xuyên - Cẩm Bình - Hải Hưng, sinh 1961, hi sinh 13/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hồng Nam - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Văn An, nguyên quán Hồng Nam - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 22/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ HOÀNG VĂN AN, nguyên quán Hải Phòng hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn An, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/9/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vạn Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Ân, nguyên quán Vạn Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1950, hi sinh 11/08/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh hà - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Ân, nguyên quán Thanh hà - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 04/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị