Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Tâm Tư, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 25054, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Đào Văn Tư, nguyên quán Thanh Liêm - Hà Nam, sinh 1948, hi sinh 01/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Luân - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đậu Đức Tư, nguyên quán Thanh Luân - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 02/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Ngọc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Minh Tư, nguyên quán Diễn Ngọc - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1939, hi sinh 24/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Vinh - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đậu Xuân Tư, nguyên quán Thạch Vinh - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 25/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hồng Lạc - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Đinh Hồng Tư, nguyên quán Hồng Lạc - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 04/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Cường - Châu Thành - Sông Bé
Liệt sĩ Đinh Văn Tư (H.Chí), nguyên quán Phú Cường - Châu Thành - Sông Bé, sinh 1932, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nam Liên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Xuân Tư, nguyên quán Nam Liên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Xuân Tư, nguyên quán Minh Hoá - Quảng Bình hi sinh 24 - 09 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Phổ - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Tư, nguyên quán Đức Phổ - Quảng Ngãi, sinh 1950, hi sinh 28/7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh