Nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trịnh Văn Hoè, nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Tiến - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Bùi Đình Hoè, nguyên quán Tân Tiến - ý Yên - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 28/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Văn Hoè, nguyên quán Hà Tây hi sinh 21/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Bàng Kim Hoè, nguyên quán Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 06/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Trung - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Hoè, nguyên quán Đông Trung - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Thắng - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Cao Xuân Hoè, nguyên quán Đại Thắng - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1938, hi sinh 9/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Sỹ Hoè, nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 18/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Tùng - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đào Xuân Hoè, nguyên quán Đức Tùng - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 15/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Nguyễn Công Hoè, nguyên quán Thừa Thiên Huế, sinh 1949, hi sinh 2/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Hoè, nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 17/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An