Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thành Sự, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/10/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hợp Thịnh - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Tạ Giang Sự, nguyên quán Hợp Thịnh - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1935, hi sinh 30/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Công Sự, nguyên quán Đồng Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 12/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thủy phong - Thủy ánh Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Đình Sự, nguyên quán Thủy phong - Thủy ánh Hải Phòng, sinh 1946, hi sinh 13/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chính Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Hữu Sự, nguyên quán Chính Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 10/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Nho Sự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 10/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hậu lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Quốc Sự, nguyên quán Hậu lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 18/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Sự, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 21 - 10 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Xuân Mỹ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Định Hải - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Quốc Sự, nguyên quán Định Hải - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 15/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Vân - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Công Sự, nguyên quán Cẩm Vân - Cẩm Thủy - Thanh Hóa, sinh 1944, hi sinh 31/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh