Nguyên quán Thanh Thuỷ - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Phùng Vân, nguyên quán Thanh Thuỷ - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 19/03/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Dương - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Phùng Vân, nguyên quán Thanh Dương - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 03/9/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thọ Xương - Lạng Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Quang Vân, nguyên quán Thọ Xương - Lạng Giang - Bắc Giang, sinh 1947, hi sinh 14/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Châu - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quang Vân, nguyên quán Kỳ Châu - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Phong - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Vân, nguyên quán Yên Phong - Tam Điệp - Hà Nam Ninh hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tài Vân, nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An, sinh 1929, hi sinh 24/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Hải - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Tài Vân, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1933, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Lâm - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thạc Vân, nguyên quán Xuân Lâm - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 13/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Lập - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Vân, nguyên quán Yên Lập - Phú Thọ, sinh 1956, hi sinh 1/2/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xuân Quang - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Vân, nguyên quán Xuân Quang - Văn Giang - Hải Hưng, sinh 1938, hi sinh 03/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị