Nguyên quán Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Chánh, nguyên quán Thiệu Yên - Thanh Hóa hi sinh 28/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tổ 14 Yên Lãng - Q.Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Ngô Quang Chánh, nguyên quán Tổ 14 Yên Lãng - Q.Đống Đa - Hà Nội, sinh 1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Thọ - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Chánh, nguyên quán Yên Thọ - Thanh Hóa hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phường 5 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Minh Chánh, nguyên quán Phường 5 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1965, hi sinh 24/09/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Minh Chánh, nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1945, hi sinh 08/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Liên Hồng - Tứ Lộc
Liệt sĩ Phạm Đình Chánh, nguyên quán Liên Hồng - Tứ Lộc hi sinh 03/01/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Võ Minh Chánh, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Vương Trì Chánh, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1887, hi sinh 28/07/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Chánh Hùng, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 15/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Chánh Kỷ, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 4/4/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An