Nguyên quán Tiên Nội - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Trương Văn Lành, nguyên quán Tiên Nội - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quế Phong - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Văn Lánh, nguyên quán Quế Phong - Nghệ An hi sinh 6/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Văn Lành, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Lạc - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hà Văn Lãnh (Châu), nguyên quán An Lạc - Ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tùng Phái - Văn Quán - Lạng Sơn
Liệt sĩ Lanh Văn Lân, nguyên quán Tùng Phái - Văn Quán - Lạng Sơn, sinh 1949, hi sinh 14/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đoàn Ngọc Lanh, nguyên quán Vĩnh Phú, sinh 1940, hi sinh 30/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Đình Lanh, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 21/02/1940, hi sinh 25/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dân Chủ - Hoà An - Cao Lạng
Liệt sĩ Hoàng Văn Lanh, nguyên quán Dân Chủ - Hoà An - Cao Lạng, sinh 1947, hi sinh 4/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Châu - Phù Tiên - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lanh, nguyên quán Tân Châu - Phù Tiên - Hải Hưng, sinh 1961, hi sinh 24/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nhân Huệ - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Đồng Văn Lanh, nguyên quán Nhân Huệ - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1940, hi sinh 14/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị