Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Trần Hữu Khương, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Thuận - Thị Xã Rạch Giá - Kiên Giang
Liệt sĩ Trần Minh Khương, nguyên quán Vĩnh Thuận - Thị Xã Rạch Giá - Kiên Giang, sinh 1935, hi sinh 07/12/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Trị - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Phan Long Khương, nguyên quán Yên Trị - ý Yên - Nam Định, sinh 1954, hi sinh 04/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Khương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoà Thạch - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Văn Khương, nguyên quán Hoà Thạch - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1937, hi sinh 2/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Thanh - Kim Tân - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Minh Khương, nguyên quán Kim Thanh - Kim Tân - Hải Hưng hi sinh 30/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Hưng - Phú Tiên - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Văn Khương, nguyên quán Tân Hưng - Phú Tiên - Hải Phòng hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Lập lễ - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Đình Khương, nguyên quán Lập lễ - Thủy Nguyên - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Tân - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Đình Khương, nguyên quán Thanh Tân - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 12/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đình Phùng - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Khương, nguyên quán Đình Phùng - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 28/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương