Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Cao Hữu Ngọc, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1906, hi sinh 13 - 5 - 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Sở - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Cao Hữu Ruối, nguyên quán Yên Sở - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1948, hi sinh 15/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Cao Hữu Thí, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1919, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Cao Hữu Thỉ, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1925, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Cao văn Hữu, nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1950, hi sinh 05/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Điền - Bến Cát - Sông Bé
Liệt sĩ Cao Văn Hữu, nguyên quán An Điền - Bến Cát - Sông Bé, sinh 1963, hi sinh 16/2/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hải Xuân - Triệu Hải - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Cáp Hữu Sinh, nguyên quán Hải Xuân - Triệu Hải - Bình Trị Thiên hi sinh 9/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gio Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Châu Hữu Tố, nguyên quán Gio Sơn - Gio Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xóm giản - Tư Lan - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Chu Hữu Bộ, nguyên quán Xóm giản - Tư Lan - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 07/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Hữu Hy, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị