Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân Diệu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Phú quốc - Huyện Phú Quốc - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hoàng Diệu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hoàng Diệu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/8/1960, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Gò Quao - Huyện Gò Quao - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Xuân Diệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 5/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Diệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 4/1951, hiện đang yên nghỉ tại Đồng Nguyên - Phường Đồng Nguyên - Thị xã Từ Sơn - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Công Diệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 19/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Đăk Tô - Thị trấn Đắk Tô - Huyện Đắk Tô - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Diệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 23/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Đăk Tô - Thị trấn Đắk Tô - Huyện Đắk Tô - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê thị Diệu Minh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Đà Lạt - Phường 5 - Thành phố Đà Lạt - Lâm Đồng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Xuân Diệu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Đà Lạt - Phường 5 - Thành phố Đà Lạt - Lâm Đồng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê thị Diệu Minh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Đà Lạt - Phường 5 - Thành phố Đà Lạt - Lâm Đồng