Nguyên quán Yên Hoà - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đức Toàn, nguyên quán Yên Hoà - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 29/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Lĩnh - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Đức Tôn, nguyên quán Cẩm Lĩnh - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 27/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chí Đám - Đoan Hùng - Phú Thọ
Liệt sĩ Lê Đức Trọng, nguyên quán Chí Đám - Đoan Hùng - Phú Thọ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bột Xuyên - Kim Bôi - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lê Đức Tú, nguyên quán Bột Xuyên - Kim Bôi - Hà Sơn Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đức Tự, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 16/1/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đức Tự, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1962, hi sinh 10/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông xá - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Đức Tuyên, nguyên quán Đông xá - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 03/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Hưng - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đức Vấn, nguyên quán Yên Hưng - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 4/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Tân - Nam trực - Nam Hà
Liệt sĩ Lê Đức Viêm, nguyên quán Nam Tân - Nam trực - Nam Hà hi sinh 13/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đức Viễn, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 20/9/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hòa - tỉnh Quảng Trị