Nguyên quán Hiền Nam - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Văn Hào, nguyên quán Hiền Nam - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1938, hi sinh 29/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị Xã Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Hào, nguyên quán Thị Xã Tam Điệp - Ninh Bình hi sinh 31/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Lộc - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Võ Đình Hào, nguyên quán Hưng Lộc - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 16/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Phong - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Văn Hào, nguyên quán Xuân Phong - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 22/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Hưng - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Văn Hào, nguyên quán Tam Hưng - ý Yên - Nam Định, sinh 1953, hi sinh 02/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vinh Tân - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Đình Hào, nguyên quán Vinh Tân - Vinh - Nghệ An, sinh 18/2/1956, hi sinh 16/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Khê - An Sơn - Hà Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hào Quang, nguyên quán An Khê - An Sơn - Hà Giang, sinh 1958, hi sinh 26/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Hào Quang, nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 25/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hào Quang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 26/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hào, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh