Nguyên quán Thường Lạc - Hồng Ngự - Đồng Tháp
Liệt sĩ Lê Thị Ngọc Châu, nguyên quán Thường Lạc - Hồng Ngự - Đồng Tháp hi sinh 11/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Chấn - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Ngọc Chiên, nguyên quán Nam Chấn - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 19/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hòa - Phú Bình - Thái Nguyên
Liệt sĩ Lê Ngọc Chức, nguyên quán Tân Hòa - Phú Bình - Thái Nguyên, sinh 1946, hi sinh 4/1/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Cẩm lộc - Cẩm xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Ngọc Cư, nguyên quán Cẩm lộc - Cẩm xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 21/12/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Thắng - Nam Ninh - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Lê Ngọc Cử, nguyên quán Nam Thắng - Nam Ninh - Nam Hà - Nam Định, sinh 1933, hi sinh 18/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bào Nội - Đông Hương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Ngọc Cự, nguyên quán Bào Nội - Đông Hương - Thanh Hóa, sinh 1934, hi sinh 18/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tế Tân - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Ngọc Dân, nguyên quán Tế Tân - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 15/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trường Chinh - Phù Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Ngọc Đàng, nguyên quán Trường Chinh - Phù Cừ - Hải Hưng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoàng Đại - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Ngọc Đạo, nguyên quán Hoàng Đại - Hoàng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 13/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Ngọc Dật, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 23/2/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị