Nguyên quán Tiên An - Tiên Phước - Quảng Nam Đà Nẵng
Liệt sĩ Lê Ngọc Thanh, nguyên quán Tiên An - Tiên Phước - Quảng Nam Đà Nẵng hi sinh 10/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tân Dương - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Ngọc Thanh, nguyên quán Tân Dương - Tỉnh Gia - Thanh Hoá hi sinh 01/01/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lợi Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Ngọc Thanh, nguyên quán Lợi Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 11/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Thanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Long Xuyên - An Giang
Liệt sĩ Lê Ngọc Thành, nguyên quán Long Xuyên - An Giang hi sinh 13/05/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Bình Mỹ - Thoại Sơn - An Giang
Liệt sĩ Lê Ngọc Thành, nguyên quán Bình Mỹ - Thoại Sơn - An Giang hi sinh 25/05/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Thạch Hóa - Tuyên Hóa - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Ngọc Thiện, nguyên quán Thạch Hóa - Tuyên Hóa - Quảng Bình, sinh 1945, hi sinh 4/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Ngọc Thìn, nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Ninh - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Ngọc Thịnh, nguyên quán Tân Ninh - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thăng Lợi – Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Ngọc Thới, nguyên quán Thăng Lợi – Văn Giang - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 30/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An