Nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Đình Đồng, nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 19/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên Sơn - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Chu Đình Đức, nguyên quán Yên Sơn - Hạ Hoà - Vĩnh Phú hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Tương - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Đình Hoa, nguyên quán Nam Tương - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 16/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nam Cường - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Đình Hồng, nguyên quán Nam Cường - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 13/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán 93 - Hàng Bột - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Chu Đình Huyền, nguyên quán 93 - Hàng Bột - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 24/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khu điện biên - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Chu Đình Long, nguyên quán Khu điện biên - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 06/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Ngọc - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Chu Đình Nặng, nguyên quán Hoàng Ngọc - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 21/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuần Châu - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Chu Đình Nguyệt, nguyên quán Thuần Châu - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Giang - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Chu Đình Nhâm, nguyên quán Tam Giang - Yên Phong - Hà Bắc hi sinh 4/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Đông - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Chu Đình Nhân, nguyên quán Quảng Đông - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 22/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh