Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đinh Văn Dự, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 4/3/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thắng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Dự, nguyên quán Nam Thắng - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 23/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Hữu - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Đoàn Danh Dự, nguyên quán Phú Hữu - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 30/3/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Thị Dự, nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 9/6/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Văn Dự, nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1919, hi sinh 14/4/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mai Đình - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hồ Văn Dự, nguyên quán Mai Đình - Kim Anh - Vĩnh Phú hi sinh 06/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Liệt sỹ Dự, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thăng Bình - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Sỹ Dự, nguyên quán Thăng Bình - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 18/6/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lê Hồng - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Ngô Văn Dự, nguyên quán Lê Hồng - Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1960, hi sinh 25/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Công Dự, nguyên quán Quảng Bình - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 27/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh