Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Thị Sửu, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 5/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Hậu - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An
Liệt sĩ Lê Thị Tác, nguyên quán Quỳnh Hậu - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An hi sinh 11/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Minh - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Thị Tại, nguyên quán Xuân Minh - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 31/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị Tám, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chương Dương - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Thị Tâm, nguyên quán Chương Dương - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1955, hi sinh 28 - 02 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Sơn - Hòa Đồng - Mỹ Tho
Liệt sĩ Lê Thị Tẻ, nguyên quán Đồng Sơn - Hòa Đồng - Mỹ Tho, sinh 1947, hi sinh 29/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Gio Mỹ - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị TH Mai, nguyên quán Gio Mỹ - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Mỹ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ LÊ THỊ THẮM, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Thủy Đông - Thạnh Hóa - Long An
Liệt sĩ Lê Thị Thậm, nguyên quán Thủy Đông - Thạnh Hóa - Long An, sinh 1944, hi sinh 05/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Thân, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hiền - tỉnh Quảng Trị